Đọc nhanh: 住馆 (trú quán). Ý nghĩa là: Nhà trọ..
住馆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà trọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住馆
- 住 的 宾馆
- Sống ở khách sạn.
- 我们 住 在 市中心 的 宾馆
- Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 我们 已经 在 旅馆 登记 入住
- Chúng tôi đã đăng ký nhận phòng tại khách sạn.
- 她 已 不 在 展览馆 工作 , 但 还 住 在 附近
- Cô không còn làm việc ở triển lãm nữa nhưng vẫn sống gần đó.
- 我们 住 在 一个 干净 的 旅馆
- Chúng tôi ở trong một khách sạn sạch sẽ.
- 我 喜欢 住 在 一个 安静 的 旅馆
- Tôi thích ở trong một khách sạn yên tĩnh.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
馆›