Đọc nhanh: 住惯 (trú quán). Ý nghĩa là: Nơi ở, nơi cư ngụ..
住惯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi ở, nơi cư ngụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住惯
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
惯›