Đọc nhanh: 住寓 (trú ngụ). Ý nghĩa là: Ở tạm ít lâu. Truyện HT: » Sẵn nơi trú ngụ đâu tày «..
住寓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ở tạm ít lâu. Truyện HT: » Sẵn nơi trú ngụ đâu tày «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住寓
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 她 住 在 一个 高档 公寓 里
- Cô ấy sống trong một căn hộ cao cấp.
- 他 即将 入住 这 公寓
- Anh ấy sắp vào ở căn hộ này.
- 他们 住 在 同 一栋 公寓
- Họ sống trong cùng một căn hộ.
- 我 住 在 新 的 公寓楼 里
- Tôi sống trong một chung cư mới.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
寓›