Đọc nhanh: 低音管 (đê âm quản). Ý nghĩa là: cũng được viết 巴頌 管 | 巴颂 管 hoặc 巴松管, bassoon.
低音管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 巴頌 管 | 巴颂 管 hoặc 巴松管
also written 巴頌管|巴颂管 or 巴松管
✪ 2. bassoon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低音管
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 请 降低 音量 , 太吵 了
- Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
- 她 落 低 声音 说话
- Cô ấy hạ thấp giọng nói.
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
管›
音›