Đọc nhanh: 住建部 (trụ kiến bộ). Ý nghĩa là: Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị-Nông thôn của CHND Trung Hoa (MOHURD), viết tắt cho 住房和 城鄉建設部 | 住房和 城乡建设部.
住建部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị-Nông thôn của CHND Trung Hoa (MOHURD)
Ministry of Housing and Urban-Rural Development of the PRC (MOHURD)
✪ 2. viết tắt cho 住房和 城鄉建設部 | 住房和 城乡建设部
abbr. for 住房和城鄉建設部|住房和城乡建设部 [Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住建部
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 新建 的 俱乐部 设备 得 很 不错
- Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.
- 福建省 的 位置 在 中国 东南部
- Tỉnh Phúc Kiến nằm ở phía đông nam Trung Quốc.
- 医生 建议 他 继续 住院
- Bác sĩ bảo anh ấy nên ở lại bệnh viện.
- 他 住 在 城市 的 西部
- Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
建›
部›