Đọc nhanh: 低速层 (đê tốc tằng). Ý nghĩa là: còn được gọi là thiên cầu 軟流 層 | 软流 层, vùng vận tốc thấp (địa chấn học).
低速层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là thiên cầu 軟流 層 | 软流 层
also called asthenosphere 軟流層|软流层 [ruǎn liú céng]
✪ 2. vùng vận tốc thấp (địa chấn học)
low velocity zone (seismology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低速层
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 低层 职员
- viên chức cấp dưới; cấp dưới.
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
层›
速›