Đọc nhanh: 低速率 (đê tốc suất). Ý nghĩa là: tốc độ thấp.
低速率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ thấp
low speed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低速率
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 效率 低下 要 改进
- Hiệu suất thấp phải được cải tiến.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 政府 计划 降低利率
- Chính phủ lên kế hoạch giảm lãi suất.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
率›
速›