Đọc nhanh: 低空飞过 (đê không phi quá). Ý nghĩa là: để vượt qua bằng một đường trượt hẹp (trong một kỳ thi).
低空飞过 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để vượt qua bằng một đường trượt hẹp (trong một kỳ thi)
to just scrape through with a narrow pass (in an exam)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低空飞过
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 鸟 飞过 天空
- Chim bay qua bầu trời.
- 飞机 凌空 而 过
- máy bay vút qua bầu trời.
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 大 的 飞机 是 空军 的
- Máy bay lớn là của không quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
空›
过›
飞›