Đọc nhanh: 低压泵 (đê áp bơm). Ý nghĩa là: Bơm áp thấp.
低压泵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bơm áp thấp
低压泵是额定扬程在1--100m的离心泵(如灌溉用泵)。与其相比还有中压泵,高压和超高压泵。据有关资料报导,我国风机、水泵、空气压缩机总量约4200万台,装机容量约1.1 亿千瓦。但系统实际运行效率仅为30%~40%,其损耗电能占总发电量的38%以上。由此可看出,搞好风机、水泵的节能工作,对国民经济的发展具有重要意义。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低压泵
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
压›
泵›