Đọc nhanh: 伯里克利 (bá lí khắc lợi). Ý nghĩa là: Pericles (khoảng 495-429 TCN), chiến lược gia và chính trị gia người Athen trước và khi bắt đầu cuộc chiến tranh Peloponnesian.
伯里克利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pericles (khoảng 495-429 TCN), chiến lược gia và chính trị gia người Athen trước và khi bắt đầu cuộc chiến tranh Peloponnesian
Pericles (c. 495-429 BC), Athenian strategist and politician before and at the start of the Peloponnesian war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯里克利
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伯›
克›
利›
里›