伪顶 wěi dǐng
volume volume

Từ hán việt: 【nguỵ đỉnh】

Đọc nhanh: 伪顶 (nguỵ đỉnh). Ý nghĩa là: mái giả.

Ý Nghĩa của "伪顶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伪顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mái giả

false roof

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪顶

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr de 数据 shùjù 结果 jiéguǒ shì 伪造 wěizào de

    - Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人顶 réndǐng 两个 liǎnggè rén

    - Một mình nó địch được hai người.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.

  • volume volume

    - shàng 房顶 fángdǐng le

    - Anh ấy đang ở trên mái nhà.

  • volume volume

    - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • volume volume

    - cóng 自家 zìjiā 房顶 fángdǐng shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 山顶 shāndǐng 很遥 hěnyáo

    - Từ đây đến đỉnh núi rất xa.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguỵ
    • Nét bút:ノ丨丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKS (人戈大尸)
    • Bảng mã:U+4F2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao