Đọc nhanh: 伴郎 (bạn lang). Ý nghĩa là: người đàn ông tốt nhất. Ví dụ : - 我的伴郎服 Bộ đồ phù rể của tôi.
伴郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông tốt nhất
best man
- 我 的 伴郎 服
- Bộ đồ phù rể của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴郎
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 他们 是 一对 亲密 的 伴侣
- Họ là một cặp đôi thân thiết.
- 我 的 伴郎 服
- Bộ đồ phù rể của tôi.
- 他伴 着 她 长大
- Anh ấy lớn lên cùng cô ấy.
- 他们 是 真正 的 伙伴
- Họ là những người đồng đội đích thực.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 他 去 广州 , 你们 搭伴 去 吧
- anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
郎›