Đọc nhanh: 伪装罩 (nguỵ trang tráo). Ý nghĩa là: Tấm che phủ để nguỵ trang.
伪装罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm che phủ để nguỵ trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪装罩
- 他 用 草丛 伪装 自己
- Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 他 总是 伪装 积极
- Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.
- 我们 用 树枝 伪装 炮身
- Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.
- 她 的 伪装 没有 效果
- Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 那 女间谍 伪装成 顾问 工程师
- Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.
- 那里 刽子手 的 脸孔 完美 地 伪装
- Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
罩›
装›