Đọc nhanh: 破伤风针 (phá thương phong châm). Ý nghĩa là: mũi tiêm phòng uốn ván.
破伤风针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũi tiêm phòng uốn ván
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破伤风针
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 秋天 的 风 有点 忧伤
- Gió mùa thu có chút đau buồn.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
- 他 因为 伤风 请假 了
- Anh ấy xin nghỉ vì bị cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
破›
针›
风›