Đọc nhanh: 伤耗 (thương háo). Ý nghĩa là: hao tổn; tổn hại; tổn hao; thiệt hại.
伤耗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao tổn; tổn hại; tổn hao; thiệt hại
损耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤耗
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
耗›