Đọc nhanh: 收发室 (thu phát thất). Ý nghĩa là: phòng thư, phòng vô tuyến (tức là tiếp nhận và truyền tải). Ví dụ : - 我阿姨让我帮他在收发室找了个工作 Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
收发室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thư
mail room
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
✪ 2. phòng vô tuyến (tức là tiếp nhận và truyền tải)
radio room (i.e. reception and transmission)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收发室
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 收发室
- phòng văn thư.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 你 有点 发烧 , 快去 学校 医务室 看看 吧
- Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
- 把 这些 材料 印发 给 各 科室
- đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
室›
收›