Đọc nhanh: 传言 (truyền ngôn). Ý nghĩa là: lời đồn; tiếng đồn; tin đồn, đồn; đồn đại, phát ngôn; lời tuyên bố; lời nói có thẩm quyền; lời gởi gắm. Ví dụ : - 传言送语。 đồn đại.
✪ 1. lời đồn; tiếng đồn; tin đồn
辗转流传的话
✪ 2. đồn; đồn đại
传话
- 传言 送语
- đồn đại.
传言 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát ngôn; lời tuyên bố; lời nói có thẩm quyền; lời gởi gắm
发言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传言
- 传言 送语
- đồn đại.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 只可意会 , 不可言传
- Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
- 她 传播 了 虚假 的 谣言
- Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
- 让 我们 言归正传
- Hãy để chúng ta quay lại chủ đề chính.
- 公司 否认 了 关于 破产 的 传言
- Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
言›