Đọc nhanh: 传观 (truyền quan). Ý nghĩa là: để vượt qua cái gì đó xung quanh (để người khác nhìn vào).
传观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để vượt qua cái gì đó xung quanh (để người khác nhìn vào)
to pass sth around (for others to look at)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传观
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 破除 旧 的 传统观念
- bỏ quan niệm truyền thống cũ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 打破 陈腐 的 传统观念
- đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.
- 传统观念 渗透到 老人 的 思想 中
- Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.
- 他 的 观念 很 传统
- Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
观›