传观 chuán guān
volume volume

Từ hán việt: 【truyền quan】

Đọc nhanh: 传观 (truyền quan). Ý nghĩa là: để vượt qua cái gì đó xung quanh (để người khác nhìn vào).

Ý Nghĩa của "传观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

传观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để vượt qua cái gì đó xung quanh (để người khác nhìn vào)

to pass sth around (for others to look at)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传观

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 破除 pòchú jiù de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - bỏ quan niệm truyền thống cũ.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 打破 dǎpò 陈腐 chénfǔ de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.

  • volume volume

    - 传统观念 chuántǒngguānniàn 渗透到 shèntòudào 老人 lǎorén de 思想 sīxiǎng zhōng

    - Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.

  • volume volume

    - de 观念 guānniàn hěn 传统 chuántǒng

    - Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.

  • volume volume

    - 三万元 sānwànyuán 这个 zhègè 数目 shùmù jiù hěn 可观 kěguān le

    - ba vạn đồng, con số này khá lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao