Đọc nhanh: 传见 (truyền kiến). Ý nghĩa là: triệu tập để phỏng vấn.
传见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệu tập để phỏng vấn
to summon for an interview
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传见
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 她 传达 老板 的 意见
- Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.
- 这篇 稿子 请 大家 传阅 并 提意见
- mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
见›