Đọc nhanh: 自花传粉 (tự hoa truyền phấn). Ý nghĩa là: Hoa tự thụ phấn.
自花传粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa tự thụ phấn
世界上大多数有花植物是异花授粉,自然界少数植物是自花传粉的,如大麦、小麦、大豆、豆角、稻子、指甲花等。自花传粉植物的花必然是两性花,雌、雄蕊挨得很近,花粉易于落到本花的柱头上,例如柳树、大麻等,就完全没有自花授粉的可能性;雌、雄蕊应是同时成熟。但具两性花的植物不一定都是自花传粉。闭花受精是典型的自花传粉,即在未开花时已完成受精作用。这类植物的花粉常在花粉囊里萌发,花粉管穿过花粉囊壁伸向柱头完成受精作用。自花传粉植物因花粉与雌蕊在遗传性上差别小,所以栽培植物经过长期自花传粉,就会退化成毫无栽培价值的植物。可见,自花传粉对植物有害。为什么自花传粉能在自然选择中被保留?这是因为自花传粉是植物对缺乏异花传粉条件时的一种适应。自花传粉植物中总有少数进行异花传粉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自花传粉
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 他 在 保养 自己 的 花园
- Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.
- 传播 花粉
- truyền phấn hoa.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 他 后来 上传 过 自拍照 吗 ?
- Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
粉›
自›
花›