Đọc nhanh: 传告 (truyền cáo). Ý nghĩa là: truyền cáo; truyền đạt. Ví dụ : - 闪光装置如广告宣传告示上的一种自动点燃或熄灭电灯的装置 Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
传告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền cáo; truyền đạt
传语、转告以使他人知道
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传告
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 我们 需要 把 报告 上 传到 系统
- Chúng tôi cần tải báo cáo lên hệ thống.
- 他 忘记 上传 报告 了
- Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.
- 我会 给 公司传真 报告
- Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 我 不想 看 夸张 的 广告宣传
- Tôi không thích xem những tuyên truyền quảng cáo khoa trương.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
告›