Đọc nhanh: 传真号码 (truyền chân hiệu mã). Ý nghĩa là: số fax. Ví dụ : - 我现在把我的传真号码发给你 Hãy để tôi gửi cho bạn số fax của tôi ngay bây giờ.
传真号码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số fax
fax number
- 我 现在 把 我 的 传真号码 发给你
- Hãy để tôi gửi cho bạn số fax của tôi ngay bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传真号码
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 传真 已经 发给 对方 了
- Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 你家 的 门牌号码 是 多少 ?
- Số nhà của cậu là bao nhiêu?
- 我 现在 把 我 的 传真号码 发给你
- Hãy để tôi gửi cho bạn số fax của tôi ngay bây giờ.
- 你 的 电话号码 是 多少 ?
- Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
号›
真›
码›