Đọc nhanh: 传开 (truyền khai). Ý nghĩa là: (tin tức) để lan truyền, để ý xung quanh. Ví dụ : - 这消息很快就哄传开了。 tin tức này nhanh chống gây náo động.. - 胜利的消息一传开,整个村子都掀动了。 tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.. - 消息很快就流传开了。 Tin tức nhanh chóng được truyền đi.
传开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tin tức) để lan truyền
(of news) to spread
- 这 消息 很快 就 哄传 开 了
- tin tức này nhanh chống gây náo động.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 消息 很快 就 流传 开 了
- Tin tức nhanh chóng được truyền đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. để ý xung quanh
to get around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传开
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 消息 纷纷 传开 引起 关注
- Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 这 消息 很快 就 哄传 开 了
- tin tức này nhanh chống gây náo động.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
开›