传开 chuán kāi
volume volume

Từ hán việt: 【truyền khai】

Đọc nhanh: 传开 (truyền khai). Ý nghĩa là: (tin tức) để lan truyền, để ý xung quanh. Ví dụ : - 这消息很快就哄传开了。 tin tức này nhanh chống gây náo động.. - 胜利的消息一传开整个村子都掀动了。 tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.. - 消息很快就流传开了。 Tin tức nhanh chóng được truyền đi.

Ý Nghĩa của "传开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

传开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (tin tức) để lan truyền

(of news) to spread

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 哄传 hōngchuán kāi le

    - tin tức này nhanh chống gây náo động.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 整个 zhěnggè 村子 cūnzi dōu 掀动 xiāndòng le

    - tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 流传 liúchuán kāi le

    - Tin tức nhanh chóng được truyền đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. để ý xung quanh

to get around

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传开

  • volume volume

    - 开水 kāishuǐ 花糖 huātáng shì 传统 chuántǒng 食品 shípǐn

    - cốm là một loại kẹo truyền thống.

  • volume volume

    - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 纷纷 fēnfēn 传开 chuánkāi 引起 yǐnqǐ 关注 guānzhù

    - Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 整个 zhěnggè 村子 cūnzi dōu 掀动 xiāndòng le

    - tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.

  • volume volume

    - zhè 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 哄传 hōngchuán kāi le

    - tin tức này nhanh chống gây náo động.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 哄传 hōngchuán 开来 kāilái

    - Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 抵达 dǐdá gāi 城市 chéngshì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 大批 dàpī de 请柬 qǐngjiǎn 雪片 xuěpiàn 似的 shìde xiàng 飞来 fēilái

    - Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao