Đọc nhanh: 传报 (truyền báo). Ý nghĩa là: Đài kỷ niệm, thông báo.
传报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đài kỷ niệm
memorial
✪ 2. thông báo
notification
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传报
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
- 我们 需要 把 报告 上 传到 系统
- Chúng tôi cần tải báo cáo lên hệ thống.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 他 忘记 上传 报告 了
- Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 远处 传来 呜呜 的 警报声
- Từ xa truyền tới tiếng còi báo động u u.
- 远远 传来 报晓 的 钟声
- từ xa vẳng lại tiếng chuông báo sáng
- 我们 挂 了 宣传 的 海报
- Chúng tôi đã treo poster quảng cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
报›