Đọc nhanh: 传道 (truyền đạo). Ý nghĩa là: truyền đạo; giảng đạo; thuyết giáo; thuyết pháp, truyền bá; phổ biến; giảng kinh (truyền học thuyết của thánh hiền).
传道 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyền đạo; giảng đạo; thuyết giáo; thuyết pháp
布道
✪ 2. truyền bá; phổ biến; giảng kinh (truyền học thuyết của thánh hiền)
旧时指传授古代圣贤的学说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传道
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 数据 通过 这个 通道 传输
- Dữ liệu được truyền qua kênh này.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 遵循 传统 道德 之轨
- Tuân theo chuẩn mực đạo đức.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 厨房 传来 一阵 很香 的 味道
- Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
道›