Đọc nhanh: 传唱 (truyền xướng). Ý nghĩa là: để truyền lại một bài hát.
传唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để truyền lại một bài hát
to pass on a song
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传唱
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他 喜欢 唱 传统 的 民歌
- Anh ấy thích hát nhạc dân ca truyền thống.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
唱›