Đọc nhanh: 传动指示 (truyền động chỉ thị). Ý nghĩa là: hướng dẫn truyền tải.
传动指示 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn truyền tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传动指示
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 这个 指示 要 向 下面 传达
- Chỉ thị này cần truyền đạt đến cấp dưới.
- 他 遵 指示 完成 任务
- Anh ấy tuân theo chỉ thị hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
动›
指›
示›