Đọc nhanh: 伟丽 (vĩ lệ). Ý nghĩa là: hùng vĩ và xinh đẹp, tráng lệ.
伟丽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hùng vĩ và xinh đẹp
imposing and beautiful
✪ 2. tráng lệ
magnificent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伟丽
- 丽水 很 美
- Lệ Thủy rất đẹp.
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 这座 山峰 雄伟 壮丽
- Đỉnh núi này hùng vĩ đẹp đẽ.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 江边 的 夜景 是 雄伟 而 瑰丽 的
- cảnh đêm bên sông vừa hùng vĩ vừa đẹp lạ thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
伟›