Đọc nhanh: 伞 (tán.tản). Ý nghĩa là: cái ô; cái dù, dạng giống chiếc ô, họ Tản. Ví dụ : - 这把伞是蓝色的。 Chiếc ô này màu xanh lam.. - 妈妈给我买了新伞。 Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.. - 降落伞很漂亮。 Chiếc dù nhảy rất đẹp.
伞 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái ô; cái dù
伞;阳伞
- 这 把 伞 是 蓝色 的
- Chiếc ô này màu xanh lam.
- 妈妈 给 我 买 了 新 伞
- Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.
✪ 2. dạng giống chiếc ô
像伞的东西
- 降落伞 很漂亮
- Chiếc dù nhảy rất đẹp.
- 新买 的 灯伞 很 精致
- Cái chụp đèn mới mua rất tinh xảo.
✪ 3. họ Tản
姓
- 伞 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tản rất vui khi được gặp anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 伞 骨子
- khung dù
- 伞 套子
- bao ô; bao dù
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 你 最好 带上 伞 有备无患
- Tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›