灯伞 dēng sǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đăng tán】

Đọc nhanh: 灯伞 (đăng tán). Ý nghĩa là: chụp đèn; chao đèn.

Ý Nghĩa của "灯伞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灯伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chụp đèn; chao đèn

灯上伞状的罩子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯伞

  • volume volume

    - mǎi le bǐng sǎn

    - Anh ấy đã mua một chiếc ô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 路灯 lùdēng 关上 guānshàng

    - Bọn họ cần tắt đèn đường đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhuì le 很多 hěnduō 灯饰 dēngshì

    - Họ đã trang trí nhiều đèn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 偏偏 piānpiān 没带 méidài sǎn

    - Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.

  • volume volume

    - hēi 雨伞 yǔsǎn 看起来 kànqǐlai 很酷 hěnkù

    - Ô màu đen nhìn rất ngầu.

  • volume volume

    - 新买 xīnmǎi de 灯伞 dēngsǎn hěn 精致 jīngzhì

    - Cái chụp đèn mới mua rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • - 交通灯 jiāotōngdēng huài le 路口 lùkǒu 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao