Đọc nhanh: 灯伞 (đăng tán). Ý nghĩa là: chụp đèn; chao đèn.
灯伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp đèn; chao đèn
灯上伞状的罩子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯伞
- 他 买 了 一 柄 伞
- Anh ấy đã mua một chiếc ô.
- 他们 要 把 路灯 关上
- Bọn họ cần tắt đèn đường đi.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 新买 的 灯伞 很 精致
- Cái chụp đèn mới mua rất tinh xảo.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
灯›