Đọc nhanh: 伞兵 (tán binh). Ý nghĩa là: lính dù; lính nhảy dù; quân nhẩy dù. Ví dụ : - 出动伞兵,协同作战。 điều động lính dù để phối hợp tác chiến.. - 伞兵徐徐飘落,按指定目标安全着陆。 lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
伞兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính dù; lính nhảy dù; quân nhẩy dù
用降落伞着陆的空降兵
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
兵›