Đọc nhanh: 会钱 (hội tiền). Ý nghĩa là: tiền họ.
会钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền họ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会钱
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
- 那些 钻石 会卖 大 价钱
- Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 父母 会 贴 我 一些 钱
- Bố mẹ sẽ gửi cho tôi một ít tiền.
- 我 每个 月 都 会 存钱
- Mỗi tháng tôi đều tiết kiệm tiền.
- 饭钱 我 已经 会过 了
- Tiền cơm tôi đã trả rồi.
- 假如 我 有钱 , 我会 去 旅行
- Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
钱›