渲刷 xuàn shuā
volume volume

Từ hán việt: 【tuyển xoát】

Đọc nhanh: 渲刷 (tuyển xoát). Ý nghĩa là: chấm phá.

Ý Nghĩa của "渲刷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

渲刷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chấm phá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渲刷

  • volume volume

    - de shǒu 刷白 shuàbái méi 血色 xuèsè

    - Tay anh ấy tái xanh không có máu.

  • volume volume

    - 鬃刷 zōngshuā

    - bàn chải lông lợn

  • volume volume

    - zài yòng 油漆刷 yóuqīshuā qiáng

    - Anh ấy đang sơn tường.

  • volume volume

    - shuā tiào shàng 桌子 zhuōzi

    - Anh ta nhanh chóng nhảy lên bàn.

  • volume volume

    - zài 印刷厂 yìnshuāchǎng dāng 校对 jiàoduì

    - anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 刷新 shuāxīn le 记录 jìlù

    - Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.

  • volume volume

    - yòng 棕刷 zōngshuā zi 清理 qīnglǐ 地板 dìbǎn

    - Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.

  • volume volume

    - dài le 牙刷 yáshuā 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuā , Shuà
    • Âm hán việt: Loát , Xoát
    • Nét bút:フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SBLN (尸月中弓)
    • Bảng mã:U+5237
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuàn
    • Âm hán việt: Huyên , Tuyển
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMM (水十一一)
    • Bảng mã:U+6E32
    • Tần suất sử dụng:Trung bình