Đọc nhanh: 会议议程 (hội nghị nghị trình). Ý nghĩa là: chương trình nghị sự; kế hoạch họp.
会议议程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình nghị sự; kế hoạch họp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议议程
- 她 布置 了 会议 的 议程
- Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 他 专程 为 参加 会议 飞 到 上海
- Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 90 的 股东 出席 了 会议
- 90% cổ đông tham dự hội nghị.
- 我们 需要 调整 会议 日程
- Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
程›
议›