Đọc nhanh: 标会 (tiêu hội). Ý nghĩa là: cuộc họp của một hiệp hội như vậy, hiệp hội cho vay tư nhân nơi tiền được phân bổ thông qua đấu thầu, để thắng cuộc đấu thầu tại một cuộc họp như vậy.
标会 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp của một hiệp hội như vậy
meeting of such an association
✪ 2. hiệp hội cho vay tư nhân nơi tiền được phân bổ thông qua đấu thầu
private loan association where money is allocated through bidding
✪ 3. để thắng cuộc đấu thầu tại một cuộc họp như vậy
to win the bidding at such a meeting
✪ 4. phường họ
由会员共同组成的储蓄会, 定期集会, 缴纳会款, 每次轮由付出最高利息的人取得该期储金可分内标与外标两种方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标会
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 目标 将会 被 摧毁
- Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 将会 参与 你 的 锦标赛 吗
- Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 我们 的 目标 是 服务 社会
- Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
标›