Đọc nhanh: 会首 (hội thủ). Ý nghĩa là: người sáng lập hội (thời xưa).
会首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sáng lập hội (thời xưa)
旧时民间各种叫做会的组织的发起人也叫会头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会首
- 首届 运动会
- thế vận hội lần thứ nhất.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 起首 我 并 不会 下棋 , 是 他 教 我 的
- ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
- 首相 将 在 大会 上 发言
- Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.
- 首先 发信 的 人会 被 通知
- Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
首›