Đọc nhanh: 会团 (hội đoàn). Ý nghĩa là: hội. Ví dụ : - 这次项目让我深切体会团队协作的价值。 Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
会团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会团
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 团队 争取 得到 合作 机会
- Nhóm có thể giành được cơ hội hợp tác.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
团›