Đọc nhanh: 社会党 (xã hội đảng). Ý nghĩa là: Đảng xã hội chủ nghĩa, đảng xã hội. Ví dụ : - 民意测验表明拥护社会党的情绪高涨. Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
社会党 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đảng xã hội chủ nghĩa
socialist party
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
✪ 2. đảng xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会党
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
党›
社›