Đọc nhanh: 优惠贷款 (ưu huệ thắc khoản). Ý nghĩa là: khoản vay ưu đãi, cho vay với những điều kiện có lợi, khoản vay mềm.
优惠贷款 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khoản vay ưu đãi
concessionary loan
✪ 2. cho vay với những điều kiện có lợi
loan on favorable terms
✪ 3. khoản vay mềm
soft loan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优惠贷款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 那 款 手机 的 价钱 特别 优惠
- Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 我们 的 贷款 有 优惠条件
- Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
惠›
款›
贷›