Đọc nhanh: 休惜 (hưu tích). Ý nghĩa là: giải lao.
休惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải lao
recess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休惜
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
惜›