Đọc nhanh: 伏辩 (phục biện). Ý nghĩa là: thư nhận lỗi; thư tạ lỗi (thời xưa), thư xin lỗi.
伏辩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư nhận lỗi; thư tạ lỗi (thời xưa)
旧时指认罪的供状或悔过书也作服辨
✪ 2. thư xin lỗi
旧时指认罪的供状或悔过书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 他们 辩论 了 经济 问题
- Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
辩›