Đọc nhanh: 伏地 (phục địa). Ý nghĩa là: sản xuất tại chỗ; chế tạo bằng phương pháp đơn giản. Ví dụ : - 伏地小米儿。 kê của địa phương. - 伏地面 bột mì sản xuất tại địa phương
伏地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất tại chỗ; chế tạo bằng phương pháp đơn giản
本地出产或土法制造的
- 伏 地 小米 儿
- kê của địa phương
- 伏 地面
- bột mì sản xuất tại địa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏地
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 伏 地 小米 儿
- kê của địa phương
- 伏 地面
- bột mì sản xuất tại địa phương
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 小狗 伏 在 地上 休息
- Con chó nằm sấp trên đất nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
地›