伏地 fúdì
volume volume

Từ hán việt: 【phục địa】

Đọc nhanh: 伏地 (phục địa). Ý nghĩa là: sản xuất tại chỗ; chế tạo bằng phương pháp đơn giản. Ví dụ : - 伏地小米儿。 kê của địa phương. - 伏地面 bột mì sản xuất tại địa phương

Ý Nghĩa của "伏地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伏地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sản xuất tại chỗ; chế tạo bằng phương pháp đơn giản

本地出产或土法制造的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小米 xiǎomǐ ér

    - kê của địa phương

  • volume volume

    - 地面 dìmiàn

    - bột mì sản xuất tại địa phương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏地

  • volume volume

    - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • volume volume

    - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • volume volume

    - 阵地 zhèndì 前沿 qiányán 危机 wēijī

    - Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.

  • volume volume

    - 小米 xiǎomǐ ér

    - kê của địa phương

  • volume volume

    - 地面 dìmiàn

    - bột mì sản xuất tại địa phương

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - suǒ 房子 fángzi 周围 zhōuwéi yǒu 500 英亩 yīngmǔ 起伏 qǐfú 不平 bùpíng de 草地 cǎodì

    - Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu zài 地上 dìshàng 休息 xiūxī

    - Con chó nằm sấp trên đất nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao