Đọc nhanh: 伏兵 (phục binh). Ý nghĩa là: phục binh; quân mai phục.
伏兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục binh; quân mai phục
埋伏下来伺机攻击敌人的军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 敌人 在 树林 里 伏兵
- Kẻ địch mai phục trong rừng.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
兵›