Đọc nhanh: 伏诛 (phục tru). Ý nghĩa là: đền tội; bị xử tử; bị tử hình.
伏诛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền tội; bị xử tử; bị tử hình
伏法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏诛
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他 的 情绪 起伏 较 小
- Tâm trạng của anh ấy rất ít dao động.
- 伏诛
- chịu chém
- 他 姓 伏
- Anh ấy họ Phục.
- 他 的 身体 近来 伏 了 许多
- Sức khỏe của anh ấy gần đây giảm đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
诛›