Đọc nhanh: 伏羲氏 (phục hi thị). Ý nghĩa là: Fuxi hay Fu Hsi, hoàng đế huyền thoại của Trung Quốc 2852-2738 trước Công nguyên, người sáng tạo thần thoại về đánh cá, bẫy và viết.
伏羲氏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fuxi hay Fu Hsi, hoàng đế huyền thoại của Trung Quốc 2852-2738 trước Công nguyên, người sáng tạo thần thoại về đánh cá, bẫy và viết
Fuxi or Fu Hsi, legendary Chinese emperor 2852-2738 BC, mythical creator of fishing, trapping, and writing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏羲氏
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 顾氏 ( 顾炎武 )《 日知录 》
- 'Nhân tri lục' của Cố Viêm Vũ.
- 今年 的 伏天 特别 热
- Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.
- 他 姓 伏
- Anh ấy họ Phục.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
氏›
羲›