Các biến thể (Dị thể) của 羲
Ý nghĩa của từ 羲 theo âm hán việt
羲 là gì? 羲 (Hi, Hy). Bộ Dương 羊 (+10 nét). Tổng 16 nét but (丶ノ一一丨一ノ一丨ノ丶一フフノ丶). Ý nghĩa là: “Phục Hi” 伏羲 vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua “Bào Hi” 庖羲, Họ “Hi”, (tên riêng). Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Phục Hi” 伏羲 vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua “Bào Hi” 庖羲
- “Bắc song cao ngọa như Hi Hoàng thượng nhân” 北窗高臥如羲皇上人 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Nằm dài trước cửa sổ phía bắc như người ở trên đời vua Hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phục hi 伏羲 vua Phục hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua Bào hi 庖羲.
- Ðào Uyên Minh 陶淵明: Bắc song cao ngoạ, như hi Hoàng thượng nhân 北窗高臥如羲皇上人 nằm dài trước cửa sổ như người ở trên đời vua hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
Từ ghép với 羲