Đọc nhanh: 伏打计 (phục đả kế). Ý nghĩa là: thùng tích thuỷ.
伏打计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng tích thuỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏打计
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 她 打量 这个 计划 不错
- Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 留下 一排 人 在 这里 打埋伏
- để lại một trung đội mai phục ở đây.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
- 明后天 是 双休日 , 你 打算 什么 计划 ?
- Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?
- 这一 情况 出现 得 很 突然 , 把 我们 的 计划 全都 打乱 了
- Tình huống này xảy ra đột ngột, làm lung lay toàn bộ kế hoạch của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
打›
计›