踏碓 tà duì
volume volume

Từ hán việt: 【đạp đối】

Đọc nhanh: 踏碓 (đạp đối). Ý nghĩa là: cối đạp.

Ý Nghĩa của "踏碓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

踏碓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cối đạp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏碓

  • volume volume

    - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định

  • volume volume

    - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • volume volume

    - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • volume volume

    - zhe 草地 cǎodì zǒu

    - Anh ấy bước đi trên cỏ.

  • volume volume

    - de 脚踏车 jiǎotàchē 多少 duōshǎo qián

    - Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - bié 成功 chénggōng le jiù shāo yào 踏实 tāshi

    - Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.

  • volume volume

    - 踏上 tàshàng le 人生 rénshēng de 征程 zhēngchéng

    - Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 踏实 tāshi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Duī , Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MROG (一口人土)
    • Bảng mã:U+7893
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao