Đọc nhanh: 企足而待 (xí tú nhi đãi). Ý nghĩa là: ngóng đợi; ngóng trông (ví với tương lai không xa sẽ được thực hiện).
企足而待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngóng đợi; ngóng trông (ví với tương lai không xa sẽ được thực hiện)
抬起脚后跟来等着,比喻不久的将来就实现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企足而待
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 引颈 企待
- chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
待›
而›
足›