Đọc nhanh: 企业文化 (xí nghiệp văn hoá). Ý nghĩa là: Văn hóa doanh nghiệp là toàn bộ những nhân tố văn hoá được doanh nghiệp chọn lọc; tạo ra; sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh; tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh nghiệp đó..
企业文化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn hóa doanh nghiệp là toàn bộ những nhân tố văn hoá được doanh nghiệp chọn lọc; tạo ra; sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh; tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh nghiệp đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企业文化
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
企›
化›
文›